Tokyo Asia Gakuyukai
Hiệp hội Giáo dục Châu Á Tokyo được thành lập năm 2008, với khoảng 320 học sinh, trong đó có 80% sinh viên đã tốt nghiệp đại học chính khoa. Hiệp hội Giáo dục Châu Á Tokyo là trường được công nhận của Hiệp hội Xúc tiến Giáo dục Ngôn ngữ Nhật Bản; Cục quản lý xuất nhập cảnh khu vực Tokyo đánh giá là trường nằm trong top 3% các trường xuất sắc ; và được Đại sứ quán Trung Quốc tại Nhật Bản đánh giá là trường du học tự túc. Trường chúng tôi tự hào là trường Nhật ngữ hạng nhất thu hút những sinh viên xuất sắc từ khắp nơi trên thế giới có bằng cử nhân hoặc tương đương.
Thông tin cơ bản
Tên | Tokyo Asia Gakuyukai |
---|---|
Vị trí | 3-33 Gamoukotobukicho, Koshigaya, Saitama |
Thời gian nhập học | Tháng 4 - Tháng 7 - Tháng 10 - Tháng 1 |
Số lượng học sinh | 320 người |
Quốc tịch | Sinh viên Trung Quốc 70%, Sinh viên Việt Nam 20%, các nước khác 10%(Mông Cổ, Myanmar, Pakistan, Hàn Quốc, v.v.) |
Danh sách các trường liên kết
Trường cao học
Trường Cao học Đại học Tokyo, Trường Cao học Đại học Waseda, Viện Khoa học và Công nghệ Nara, Trường Cao học Đại học Quốc gia Yokohama, Trường Cao học Đại học Rikkyo
Đại học Quốc gia
Đại học Tokyo, Đại học Ngoại ngữ Tokyo, Đại học Hitotsubashi, Đại học Saitama, Đại học Tsukuba, Đại học Ochanomizu, Học viện Công nghệ Tokyo, Đại học Chiba, Đại học Kobe, Đại học Tokyo Metropolitan, Đại học Nagoya, Đại học Utsunomiya, Đại học Quốc gia Yokohama, Đại học Tokyo Gakugei, Đại học Hàng hải Tokyo, v.v.
Đại học tư thục
Đại học Waseda, Đại học Keio Gijuku, Đại học Ritsumeikan, Đại học Hosei, Đại học Chuo, Đại học Rikkyo, Đại học Toyo, Đại học Kokushikan, Đại học Komazawa, Đại học Gakuin, Đại học Nihon, Đại học Aoyama Gakuin, Đại học Kanagawa, Đại học Senshu, Đại học Musashino, Đại học Daito Bunka , Đại học Meikai, v.v.
Cao đẳng
Cao đẳng Nihon of Health Care Services, Cao đẳng Fashion Business, Cao đẳngTokyo of Photography, Cao đẳng Japan Medical Science, Cao đẳng Japanese Confectionery, Học viện Tokyo Design, Học viện Chuo of Technology, Cao đẳng Tokyo Wedding & Hotel, Cao đẳng du lịch Tokyo, Trường nghề Central Law, Học viện Tokyo of Technology, Học viện Japan Welfare Education, etc.
Điểm đặc biệt của trường
Đời sống sinh viên
Tiệc halloween
Chuyên tâm học hành
Có thể tự do chọn lựa khoá học
Khóa học điều dưỡng
・ Điều kiện tham gia: Những người theo học chuyên ngành điều dưỡng tại nước sở tại và đã hoàn thành chương trình đào tạo từ 15 năm trở lên (tốt nghiệp đại học). ・ Đã đạt N1 - Đã vượt qua Kỳ thi Quốc gia dành cho Y tá ở Nhật Bản (Nếu không đỗ N1, ứng viên không thể tham gia Kỳ thi Quốc gia dành cho Y tá)
・ Sau khi tốt nghiệp trường Nhật ngữ, có cơ hội trở thành y tá tại bệnh viện Nhật Bản.
Khóa học phúc lợi chăm sóc dài hạn
・ Làm việc bán thời gian tại cơ sở điều dưỡng trong khi học tiếng Nhật tại trường.
・ Sau khi tốt nghiệp trường Nhật ngữ, có cơ hội vào học tại các trường trung cấp nghề điều dưỡng hoặc đại học và làm việc bán thời gian tại cơ sở điều dưỡng.
・ Sau khi tốt nghiệp trung cấp nghề hoặc đại học, có cơ hội việc làm tại các cơ sở chăm sóc điều dưỡng của Nhật Bản.
Các khóa học nâng cao
・ Chuẩn bị các khóa học lên cao học, đại học hoặc trường dạy nghề.
・ Hướng dẫn theo cá nhân và thực hành phỏng vấn.
Môi trường sống thuận tiện và dễ dàng
・ Saitama có mức sống rẻ hơn Tokyo.
・ Xung quanh trường có nhiều cây xanh, nằm trong khu dân cư yên tĩnh.
・ Có tàu điện / JR và xe buýt riêng ở khu vực lân cận.
・ Có thể đến trung tâm Tokyo trong khoảng 30 phút đi tàu.
・ Xung quanh trường có nhiều cửa hàng nên rất thuận tiện cho việc mua sắm.
・ Xung quanh trường có nhiều xưởng sản xuất nên việc đi làm thêm rất dễ dàng.
Học phí
Năm 1
Phân loại | Tiền |
---|---|
Tiền Học | 680,000 yên |
Tiền nhập học | 50,000 yên |
Phí tuyển chọn | 30,000 yên |
Tổng | 760,000 yên |
Năm 2
Phân loại | Tiền |
---|---|
Ký tháng 4 | 680,000 yên |
Ký tháng 7 | 510,000 yên |
Ký tháng 10 | 340,000 yên |
Kỳ tháng 1 | 170,000 yên |
Những lưu ý về học phí
Thanh toán học phí năm đầu tiên
Sinh viên tháng 4: 20 tháng 2 đến 15 tháng 3
Sinh viên tháng 7: 20 tháng 5 đến 15 tháng 6
Sinh viên tháng 10: 20 tháng 8 đến 15 tháng 9
Sinh viên tháng 1: 20 tháng 11 đến 15 tháng 12
Học bổng
Bộ Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ Phí khuyến khích học tập của sinh viên nước ngoài do tư nhân tài trợ
Điều kiện | Thành tích học tập tốt Chuyên cần trên 95% Tham gia kỳ thi du học sinh EJU Đang học trên 1 năm |
---|---|
Tiền trợ cấp | 30,000 yên/tháng(360,000 yên/năm) |
Giải thưởng cựu học sinh hiệp hội Châu Á
Điều kiện | Đến khi tốt nghiệp, chuyên cần 100% |
---|---|
Tiền trợ cấp | 10,000 yên(Khi tốt nghiệp)/người |
Học bổng Châu á
Điều kiện | Thành tích học tập tốt Chuyên cần trên 98% Đỗ 7 trường đại học tư thục , quốc lập. 7 trường tư thục: Đại học Waseda, Đại học Keio, Đại học Meji, Đại học Aoyama, Đại học Rikkyo, Đại học Chuo, Đại học Hosei. |
---|---|
Tiền trợ cấp | 50,000円(khi tốt nghiệp)/ người |
Học bổng đỗ kỳ thi năng lực tiếng nhật※ Có điều kiện
Đỗ N1 kỳ thi năng lực tiếng Nhật | 5000 yên |
---|---|
Đỗ N2 kỳ thi năng lực tiếng Nhật | 3000 yên |
Quy trình đến khi nhập học
Quá trình cho đến khi nhập học
① Đăng ký tuyển sinh tại Hiệp hội Giáo dục Châu Á Tokyo
・ Vui lòng gửi hồ sơ và lệ phí xét tuyển qua đường bưu điện / chuyển khoản hoặc đến trực tiếp trường.
② Lựa chọn
・ Tiến hành sàng lọc hồ sơ và phỏng vấn (trực tuyến).
③ Nộp đơn xin tư cách lưu trú cho Cục Nhập cư Khu vực Tokyo
・ Các tài liệu đã nộp cho Cục Nhập cư khu vực Tokyo sẽ không được trả lại.
・ Chúng tôi sẽ thông báo kết quả cho bạn trong bất kì trường hợp nào
・ Nếu bạn đã được cấp phép tư cách lưu trú, vui lòng nhanh chóng thanh toán học phí cho năm đầu tiên trước ngày đến hạn.
・ Sau khi xác nhận thanh toán, chúng tôi sẽ gửi cho bạn các tài liệu (như giấy xác nhận tư cách lưu trú).
④ Xin VISA tại Đại sứ quán Nhật Bản
・ Vui lòng nộp các giấy tờ cần thiết cho đại sứ quán Nhật Bản gần nhất và xin VISA.
⑤ Đến Nhật Bản và đăng ký học
Tham gia buổi định hướng trước khi nhập học.
Ký túc xá
Ký túc xá Đại học Dokkyo (phòng đôi)
Địa chỉ | (〒340-0041) Saitamaken, Soukashi matsubara 5-7-2 Painari-sukaihaitsu. |
---|---|
Ga | Trước đại học Dokkyo ( Skytsuri line) |
Thời gian đến trường | xe đạp khoảng 15 phút |
Thiết bị trong phòng | Vòi sen, vệ sinh,bếp, lò vi sóng, máy giặt, tủ lạnh, giường, bàn, ghế.v.v |
Ngoài ra | Đến trường trong khoảng 7 phút đi bộ, xung quanh có donkihote, siêu thị, bệnh viện và các cửa hàng. |
Hàng tháng | 30,000 yên~55,000 yên |
Ký túc xá Tòa nhà phía Tây (Phòng từ 2 đến 6 người)
Địa chỉ | (〒343-0836) Saitamken, Koshigayashi, gamoukotobukichou1-8-53 uesuto biru |
---|---|
Ga | Gamou (Tobu Sky Tree Line) |
Thời gian đến trường | Đi bộ 6 phút |
Thiết bị trong phòng | Vòi sen, vệ sinh,bếp, lò vi sóng, máy giặt, tủ lạnh, giường, bàn, ghế.v.v |
Ngoài ra | Đến ga gamou trong khoảng 2phút đi bộ, xung quanh của hàng tobu, siêu thị, bệnh viện và các cửa hàng. |
Hàng tháng | 20,000 yên~35,000 yên |
Kí túc xá nữ sinh Konai
Địa chỉ | (〒343-0836)saitama ken, koshigayashi,gamoukotobukichou 3-33 tokyo ajia gakujukai |
---|---|
Ga | Gamou (Tobu Sky Tree Line) |
Thiết bị trong phòng | Vòi sen, vệ sinh,bếp, lò vi sóng, máy giặt, tủ lạnh, giường, bàn, ghế.v.v |
Ngoài ra | Đến ga gamou trong khoảng 2phút đi bộ, xung quanh của hàng tobu, siêu thị, bệnh viện và các cửa hàng. |
Hàng tháng | 23,000 yên |